Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
luôn luôn


[luôn luôn]
always; unfailingly; at any time
Các nhà lãnh đạo của chúng ta luôn luôn nghĩ đến lợi ích đất nước chúng ta
Our leaders always bear in mind the welfare of our nation
ever-
Luôn luôn trẻ trung
Ever-young
Luôn luôn chiến thắng
Ever-victorious



Always, incessantly, as a rule
Luôn luôn nghĩ đến lợi ích dân tộc To always bear in mind the welfare of the people


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.